![]() |
Lớp Quản lý vận hành nhà chung cư QLCC - khóa02 |
![]() |
Thầy Hoàng Vũ Tuấn giảng chuyên đề số 5.
Nguồn: Trường Trung cấp Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh
|
TT
|
TÊN NGHỀ
|
SỐ TIẾT
|
THỜI GIAN HỌC
|
HỌC PHÍ
(đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Dự toán
công trình
|
105
|
1,5 tháng
|
1.500.000
|
H/v được
mua phần mềm Dự toán Bắc Nam 2013 bản chính thức với giá ưu đãi.
|
2
|
Đọc bản
vẽ
|
100
|
1,5 tháng
|
1.000.000
|
|
3
|
Quản lý
vận hành nhà chung cư
|
74
|
1,5 tháng
|
2.000.000
|
|
4
|
Quản lý
thi công
|
25
|
2 tuần
|
2.500.000
|
Đối
tượng là KSXD đã có kinh nghiệm công trường từ 2 năm trở lên
|
5
|
Anh văn
giao tiếp ngành xây dựng
|
60
|
2,5 tháng
|
2.000.000
|
Lớp tối
đa 20 học viên
|
6
|
Kỹ năng
thực hành Kế toán
(kỹ năng
viết hóa đơn, kê khai thuế qua mạng v.v...)
|
20
|
2 tuần
|
700.000
|
Sinh
viên ngành kế toán mới ra trường hoặc chủ các doanh nghiệp nhỏ.
|
TT
|
TÊN NGHỀ
|
SỐ TIẾT
|
THỜI GIAN HỌC
|
HỌC PHÍ
(đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Họa viên
kiến trúc căn bản
|
220
|
3 tháng
|
3.000.000
|
|
2
|
Họa viên
kiến trúc nâng cao
|
205
|
3 tháng
|
3.000.000
|
Học viên
đã học qua lớp Họa viên kiến trúc căn bản
|
3
|
Họa viên
nội thất
|
235
|
3 tháng
|
3.000.000
|
Học viên
đã học qua lớp Họa viên kiến trúc căn bản
|
4
|
AutoCAD
Kiến trúc
|
75
|
1,5 tháng
|
700.000
|
|
5
|
AutoCAD
kết cấu
|
75
|
1,5 tháng
|
1.000.000
|
Học viên
đã học lớp AtuoCAD căn bản.
|
6
|
3Dsmax
căn bản
|
60
|
1 tháng
|
1.500.000
|
|
7
|
3Dsmax
nâng cao + Vray
|
75
|
5 tuần
|
1.800.000
|
Học viên
đã học lớp 3Dsmax căn bản.
|
8
|
Sketchup
+ Vray
|
75
|
5 tuần
|
1.000.000
|
|
9
|
Revit
căn bản
|
45
|
2 tháng
|
2.000.000
|
|
10
|
Corel
căn bản
|
30
|
3 tuần
|
500.000
|
|
11
|
Photoshops
căn bản
|
30
|
3 tuần
|
500.000
|
TT
|
TÊN
NGHỀ
|
SỐ
GIỜ
|
THỜI
GIAN HỌC
|
HỌC
PHÍ
(đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Công nhân ngành xây dựng
|
|||||
1
|
Nề
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
Nhà
trường sẽ tổ chức thi xác định bậc thợ (cấp chứng nhận của Sở LĐTB&XH)
cho các học viên sau khi đã hoàn thành khóa học.
(Học phí
thi xác định bậc thợ 450.000đ.)
|
2
|
Cốt thép
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
3
|
Mộc (coffa)
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
4
|
Bê tông
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
5
|
Sơn
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
6
|
Lắp đặt thiết bị điện
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
7
|
Lắp đặt đường ống và thiết bị cấp
thoát nước
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
8
|
Trắc đạc
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
9
|
Thi nâng bậc thợ ngành xây dựng
|
60
|
2
tuần
|
Học phí được xác định theo bậc
thợ.
|
|
10
|
Tập huấn an toàn lao động
|
20
|
1
tuần
|
300.000
|
|
Sửa chữa thiết bị điện dân dụng
|
|||||
11
|
Sửa chữa máy lạnh
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
H/v học cả 3 lớp học phí là
2.000.000
|
12
|
Sửa chữa tủ lạnh
|
160
|
1
tháng
|
1.000.000
|
|
13
|
Sửa chữa máy giặt
|
80
|
2
tuần
|
500.000
|